Xe tải hyundai h150 chính hãng-xe có sẵn, giao ngay. giá hấp dẫn, nhiều chương trình khuyến mãi hot.
425 triệu
Hyundai New Porter H150 là một trong những dòng sản phẩm nằm trong phân khúc xe tải nhẹ 1T5. Với 3 phiên bản, cùng giá bán hợp lý, mẫu xe tải nhà Hyundai đã nhận được đông đảo sự quan tâm từ khách hàng Việt.
Hyundai Porter cũng là mẫu xe thương mại thành công nhất của Hyundai ở thị trường các nước đang phát triển, với nhiều tên gọi khác nhau như Grace, Bakkie, Shehzore, HR, ... Mẫu xe được xem là “đối tác” kinh doanh hoàn hảo của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
New Porter H150 nổi tiếng về mức tiêu hao nhiên liệu kinh tế, sự bền bỉ và hiệu quả. Ngay tại Hàn Quốc, đây cũng là mẫu xe tải bán chạy nhất với sản lượng bán kỷ lục từng đạt là 75,000 xe/ 1 năm.
Tham khảo giá bán xe Hyundai New Porter 150, cập nhật tháng 5/2022:
Lưu ý, giá tham khảo trên đã bao gồm VAT 10% nhưng chưa bao gồm phí lăn bánh như đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm… Để nhận giá tốt nhất, đồng thời giải đáp thắc mắc về các thủ tục mua xe, mua xe trả góp, quý khách vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ HOTLINE, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Ngoại thất
Hyundai New Porter 150 sở hữu ngoại hình đẹp mắt, thiết kế tối ưu cho góc nhìn rộng cùng nhiều tiện ích hữu dụng. Xe được thiết kế nhỏ gọn tải trọng hàng hóa dưới dưới 1.5T, với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là 5240 x 1760 x 2650mm. Thông số này giúp xe linh hoạt khi đi vào khu vực đông dân cư.
Ngoại thất xe được thiết kế thanh lịch, đẳng cấp với 2 màu xanh và trắng tùy sở thích khách hàng. Xe có thiết kế cải tiến từ dòng xe H100, áp dụng nguyên lý khí động học giúp ngoại hình xe vừa thanh lịch, gọn gàng nhưng vẫn mạnh mẽ và chắc chắn.
Cặp đèn halogen kép xếp chồng kết hợp đèn xi nhan, đèn sương mù, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, vừa cho khả năng chiếu sáng vượt trội. Gương chiếu hậu thiết kế tầm quan sát rộng, bao quát tầm nhìn phía sau, hạn chế tối đa điểm mù giúp tài xế vận hành chủ động và an toàn.
Nội thất
Porter 150 được trang bị những tiện nghi hiện đại, biến cabin xe trở nên trang nhã như những chiếc xe du lịch. Không gian nội thất xe rộng rãi cùng với những tiện nghi như bảng taplo thiết kế khoa học, hiện đại, thể hiện các thông số một cách rõ ràng; vô lăng trợ lực lái điện có thể điều chỉnh lên xuống; cửa sổ điều khiển điện, ngăn chứa đồ phía trước rộng rãi,…giúp lái xe có một hành trình dài thoải mái cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.
Porter 150 có thiết kế 3 chỗ ngồi, ghế tài xế có thể điều chỉnh 2 hướng, cũng trang bị dây đai an toàn 3 điểm. Ngoài ra, Porter 150 có không gian lái thỏa mái cho tài xế với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan.
Những trang bị tiện nghi trên xe gồm: hệ thống âm thanh cao cấp, radio, kính cửa điều khiển điện, nội thất bọc da sang trọng, điều hòa 2 chiều công suất cao, đồng hồ hiển thị đa thông tin, và hệ thống giải trí từ USB và Radio/FM.
Động cơ
Để đạt được hiệu năng nhiên liệu tối ưu, Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn.
Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
Porter 150 thùng kín có 3 chỗ ngồi thỏa mái, tay lái gật gù, trợ lực điện, Hệ thống treo dạng phuộc nhún phía trước, lá nhíp hình bán nguyệt phía sau kết hợp với ống giảm chấn 2 chiều , giúp làm giảm tiếng ồn, rung lắc của xe, giúp lái xe thoải mái tự tin trên mọi địa hình.
Porter 150 sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện.
Dài | 5240 mm |
Rộng | 1760 mm |
Cao | 2650 mm |
Chiều dài cơ sở | 2640 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1530 kg |
Trọng lượng toàn tải | 3500 kg |
Dung tích khoang hành lý | 1500 lít |
Số cửa | 3 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | chỉnh tay |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 195/70 R15 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Chỉnh tay 2 hướng (lên, xuống) |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Không có |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Chỗ ngồi | 3 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | |
Hệ thống giải trí | AM/FM |
Màn hình | |
Kết nối giải trí | Bluetooth/USB |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Không |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Cột lái tự đổ | Không |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Tang trống/Tang trống |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 6 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2607 lít |
Công suất tối đa | 130 mã lực @ 3.800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn |
Hệ thống treo sau | Lò xo giảm chấn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 195/70 R15 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Chỉnh tay 2 hướng (lên, xuống) |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Không có |
Đồng hồ lái | Analog |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Chỗ ngồi | 3 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | > |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | |
Hệ thống giải trí | AM/FM |
Màn hình | |
Kết nối giải trí | Bluetooth/USB |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Không |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Khóa cửa từ xa | Không |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Không có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Không |
Túi khí | |
Công tắc tắt túi khí | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Cột lái tự đổ | Không |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Tang trống/Tang trống |
Loại động cơ | Dầu |
Số xi lanh | 6 |
Cấu hình xi lanh | Đối xứng |
Số van | |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Có |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 2607 lít |
Công suất tối đa | 130 mã lực @ 3.800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn |
Hệ thống treo sau | Lò xo giảm chấn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |