Bảng giá xe máy tại thị trường Việt Nam tháng 2/2019

Thị trường xe máy tại Việt Nam là một trong những thị trường năng động nhất trên thế giới. Doanh số liên tục tăng trưởng qua các năm và chưa có dấu hiệu dừng lại. Dưới đây là giá bán của các dòng xe máy trong tháng 2/2019 tại Việt Nam

Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019

Honda là một trong những thương hiệu xe máy quen thuộc với người dân Việt Nam. Vì vậy đây cũng là hãng xe máy có danh mục sản phẩm đa dạng và phong phú nhất hiện nay. Không chỉ trải dài sản phẩm ở phân khúc xe số, xe côn tay, hãng xe này cũng đa dạng sự lựa chọn trong phân khúc xe tay ga từ trung cho đến cao cấp.

Không những vậy, những chiếc xe máy của Honda còn nổi danh với tiêu chí bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và có khả năng giữ giá tốt hơn so với những hãng xe khác trên thị trường.

Xe máy Honda cũng là một trong số ít những hãng xe có giá bán khá biến động so với giá niêm yết. Các đại lý của hãng xe máy hàng đầu Nhật Bản cũng có cơ hội ăn nên làm ra khi giá tại đại lý luôn cao hơn so với giá đề xuất. Trong tháng 2, giá bán đề xuất của các mẫu xe máy Honda như sau:

Giá xe Honda Vision 2019

Giá đề xuất

Bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)

29.900.000

Bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh)

30.790.000

Bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen)

31.990.000

Giá xe Honda Air Blade 2019

Giá đề xuất

Bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen)

40.090.000

Bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen)

41.490.000

Bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen)

37.990.000

Bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ)

39.990.000

Giá xe Honda Lead 2019

Giá đề xuất

Bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen)

37.490.000

Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà)

39.290.000

Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ

39.790.000

Giá xe Honda SH Mode 2019

Giá đề xuất

Bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ)

52.490.000

Bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím)

51.490.000

Bản thời trang Màu Đỏ Nâu

51.490.000

ABS bản Thời trang 

55.690.000

ABS bản Cá tính 

56.990.000

Giá xe Honda PCX 2019

Giá đề xuất

Phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ)

70.490.000

Phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ)

56.490.000

Hybrid 150 

89.990.000

Giá xe Honda SH 2019

Giá đề xuất

SH 125 phanh CBS 2019

67.990.000

SH 125 phanh ABS 2019

75.990.000

SH 150 phanh CBS 2019

81.990.000

SH 150 phanh ABS 2019

89.990.000

SH 150 đen mờ 2019 phanh CBS

83.490.000

SH 150 đen mờ 2019 phanh ABS

94.490.000

SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen)

269.000.000

SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đen Mờ)

270.000.000

Giá xe Honda Wave 2019

Giá đề xuất

Wave Alpha 2019 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam)

17.790.000

Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa

21.490.000

Wave RSX 2019 bản phanh đĩa vành nan hoa

22.490.000

Wave RSX 2019 bản Phanh đĩa vành đúc

24.490.000

Giá xe Honda Blade 2019

Giá đề xuất

Blade 110 phanh cơ vành nan hoa

18.800.000

Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa

19.800.000

Blade 110 phanh đĩa vành đúc

21.300.000

Giá xe Honda Future Fi 2019

Giá đề xuất

Bản vành nan hoa

30.190.000

Bản vành đúc

31.190.000

Giá xe Honda Super Cub C125 2019

Giá đề xuất

Super Cub C125 Fi

84.990.000

Giá xe Winner 150 2019

Giá đề xuất

Bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng)

45.490.000

Bản cao cấp (Màu Đen mờ)

45.990.000

Giá xe Honda MSX125 2019

Giá đề xuất

MSX 125 

49.990.000

Giá xe Honda Mokey 2019

Giá đề xuất

Mokey 2019 

84.990.000

Giá xe Honda Rebel 300 2019

Giá đề xuất

Rebel 300

125.000.000

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2019

Yamaha cũng là một trong hai hãng xe máy thành công tại thị trường Việt Nam. Đây cũng là đối trọng trực tiếp với ông lớn Honda khi cung cấp đầy đủ dải sản phẩm có khả năng cạnh tranh trực tiếp với đối thủ. Thương hiệu này cũng có những mẫu xe máy danh tiếng như Exciter, Sirius trong phân khúc xe số, xe côn tay, hay NVX, Grande trong phân khúc xe tay ga.

Tuy nhiên, ngược lại so với Honda, các đại lý Yamaha chính hãng đang có mức giá bán tại đại lý thấp hơn so với giá đề xuất. Tiêu biểu chính là thời điểm trước Tết Nguyên Đán, rất nhiều mẫu xe Yamaha có mức giảm giá từ 500 nghìn đến 2,5 triệu đồng. Thời điểm sau Tết các đại lý vẫn chưa có nhiều điều chỉnh về giá bán cũng như   khuyến mãi giảm giá. Mức giá đề xuất của hãng xe này trong tháng 2/2019 như sau

Giá xe Grande 2019

Giá đề xuất

Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc)

41.990.000

Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám)

43.990.000

Grande Hydrid 2019 

49.500.000

Grande Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm

50.000.000

Giá xe Acruzo 2019

Giá đề xuất

Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo)

34.990.000

Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục)

36.490.000

Giá xe Janus 2019

Giá đề xuất

Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ)

27.990.000

Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ)

29.990.000

Janus Premium (Màu Đen, Xanh)

31.490.000

Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh)

31.990.000

Giá xe NVX 2019

Giá đề xuất

NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám)

40.990.000

NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt

41.490.000

NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng)

46.240.000

NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam)

52.240.000

NVX 155 Camo ABS 

52.740.000

Giá xe Jupiter 2019

Giá đề xuất

Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng)

29.400.000

Jupiter GP FI (Màu Xanh)

30.000.000

Giá xe Sirius 2019

Giá đề xuất

Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh)

18.800.000

Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh)

19.800.000

Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ)

21.300.000

Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám)

20.340.000

Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám)

21.340.000

Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng)

23.190.000

Giá xe Exciter 150 2019

Giá đề xuất

Exciter 2019 RC

46.990.000

Exciter 2019 GP

47.490.000

Exciter 2019 Movistar

47.990.000

Exciter 2019 kỷ niệm 20 năm

47.990.000

Exciter Doxou 2019

47.990.000

Giá xe FZ150i 2019

Giá đề xuất

FZ150i 

68.900.000

Giá xe TFX150 2019

Giá đề xuất

TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen)

 82.900.000

Giá xe R15 2019

Giá đề xuất

Yamaha R15 V3.0

92.900.000

Giá xe R3 2019

Giá đề xuất

Yamaha R3

139.000.000

Giá xe MT-03 2019

Giá đề xuất

Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen)

139.000.000

Bảng giá xe máy Suzuki tháng 2/2019

Suzuki từng là thương hiệu ô tô được nhiều người Việt Nam ưa chuộng thời điểm cuối những năm 90 và những năm đầu của thế kỷ 21. Những mẫu xe huyền thoại của Suzuki thời điểm đó có thể kể ra như Su Xipo, FX hay Viva… Tuy nhiên sự trỗi dậy của dòng xe tay ga tiện dụng cùng sự chuyển biến không ngừng về kiểu dáng bên ngoài, khiến thương hiệu Suzuki dần tụt lại so với hai đối thủ đồng hương.

Vì vây, dù những dòng xe máy của Suzuki vẫn được tiếng bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng không được người Việt Nam lựa chọn. Ngoài ra, phụ tùng thay thế đắt đỏ và khó kiếm cùng chi phí bảo dưỡng đắt đỏ cũng là nguyên nhân khiến nhiều người tìm đến những lựa chọn khác.

Hiện tại để xây dựng lại hình ảnh cùng thương hiệu của mình, Suzuki cũng liên tục cải tiến phong cách thiết kế và đa dạng hóa sản phẩm, giúp người tiêu dùng có thêm nhiều lựa chọn hơn. Ngoài ra, giá bán cũng được hãng xe logo hình chữ “S” đặc biệt chú trọng. Hãng xe này luôn định giá sản phẩm ở mức thấp hơn so với hai đối thủ Honda và Yamaha, đồng thời luôn có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng khi mua xe máy Suzuki.

Trong tháng 2, giá bán đề xuất của các mẫu xe máy Suzuki như sau:

Giá xe Raider FI 150 2019

Giá đề xuất

Raider Fi 2019 bản tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi)

49.190.000

Raider Fi 2019 Màu Đen Mờ

49.990.000

Raider Fi phiên bản đặc biệt

55.590.000 

Giá xe GD110 2019 

Giá đề xuất

GD110 màu đen

28.490.000 

GD110 màu đỏ

28.490.000 

GD110 màu xanh

28.490.000 

Giá xe GSX-R150 2019

Giá đề xuất

GSX-R150 màu đen

74.990.000 

GSX-R150 màu xanh

74.990.000 

GSX-R150 bản đặc biệt Yoshimura

89.000.000 

Giá xe GSX-S150 2019

Giá đề xuất

GSX-S150 màu đen, đỏ

68.900.000 

GSX-S150 màu xanh GP

69.400.000 

GSX-S150 bản đặc biệt Yoshimura

79.900.000 

Giá xe Axelo 125 2019

Giá đề xuất

Axelo bản tiêu chuẩn (Màu Đen đỏ, Trắng xanh, Đen xám)

27.790.000 

Axelo bản Đen Mờ & Ecstar

28.290.000 

Giá xe Impulse 125 Fi 2019 

Giá đề xuất

Impulse Fi bản tiêu chuẩn (Màu Nâu - vàng đồng)

31.390.000  

Impulse Fi bản Ecstar

31.490.000 

Impulse Fi bản Đen Mờ

31.990.000 

Giá xe Address 110 Fi 2019

Giá đề xuất

Address Fi bản tiêu chuẩn (Màu Trắng, Đen đỏ, Đen bóng)

28.290.000 

Address Fi bản Đen Mờ

28.790.000 

Giá xe Moto Suzuki 2019

Giá đề xuất

Suzuki GSX – S1000 tiêu chuẩn

399.000.000

Suzuki GSX – S1000 đen nhám

402.000.000

Suzuki V-STROM 1000

419.000.000

Suzuki GZ 150 (Côn tay – 5 số)

63.990.000

Bảng giá xe máy Piaggio tháng 2/2019

Xe máy Piaggio nổi danh với những dòng xe tay ga trung và cao cấp, ngoài ra hãng xe đến từ Ý cũng là một trong những nhà sản xuất đi đầu trong việc ứng dụng công nghệ hiện đại vào những mẫu xe bán tại thị trường Việt Nam. Và để tăng khả năng cạnh tranh và giúp các mẫu xe máy Piaggio có giá bán hợp lý hơn, Piaggio cũng đã xây dựng và đưa vào hoạt động nhà máy sản xuất động cơ và các mẫu xe đang bán tại thị trường Việt Nam.

Trong tháng 2, giá bán xe máy Piaggio được đề xuất như sau:

Giá xe Piaggio Zip tháng 2/2019

Giá đề xuất

Piaggio Zip 100 E3 (màu vàng, trắng và đỏ)

36.000.000

Giá xe Piaggio Liberty tháng 2/2019

Giá đề xuất

Liberty ABS 125 I-GET 

55.500.000

Liberty ABS 125 I-GET E3

57.500.000

Liberty S ABS 125 I-GET

56.500.000

Liberty S ABS 125 I-GET E3

58.500.000

Giá xe Piaggio Medley tháng 2/2019

Giá đề xuất

Medley ABS 125 I-GET 

71.500.000

Medley ABS 125 I-GET E3

72.500.000

Medley S ABS 125 I-GET

72.500.000

Medley S ABS 125 I-GET E3

73.500.000

Medley ABS 150 I-GET

86.000.000

Medley ABS 150 I-GET E3

87.900.000

Medley Special Edition ABS 125 I-GET E3

73.500.000

Giá xe Vespa tháng 2/2019

Giá đề xuất

Vespa GTS 300 ABS Quasar

129.000.000

Vespa GTS Super 125 ABS I-GET

93.900.000

Vespa GTS Super Sport 125 ABS I-GET

93.900.000

Vespa GTS Super 150 ABS I-GET

115.000.000

Vespa 946 Red

405.000.000

Vespa Sei Giorni

199.000.000

Giá xe Vespa Primavera tháng 2/2019

Giá đề xuất

Vespa Primavera 125 I-GET ABS (Màu màu ghi xám, đen, đỏ, xanh và trắng)

74.500.000

Vespa Primavera 125 I-GET (Màu màu ghi xám, đen, đỏ, xanh và trắng)

70.900.000

Vespa Primavera 125 I-GET ABS Yacht Club

77.500.000

Vespa Primavera ABS Kỷ niệm 50 năm

77.500.000

Giá xe Vespa Spint tháng 2/2019

Giá đề xuất

Vespa Sprint ABS 125 I-GET Carbon Look

76.500.000

Vespa Sprint ABS 125 I-GET 

75.500.000

Vespa Sprint ABS W&B 

79.270.000

Vespa Sprint Notte

78.500.000

Vespa Sprint Cherry

80.100.000

Giá xe Vespa LX tháng 2/2019

Giá đề xuất

Vespa LX I-GET (Màu cam, vàng, trắng, ghi, đen và đỏ)

67.900.000


back
Carmudi Vietnam
Đánh giá:
5/5 (11 đánh giá)
Chia sẻ
Tôi cần bán xe cũ