Toyota Yaris 2022 : giá bán, thông số và hình ảnh

Toyota Yaris chính thức gia nhập thị trường ô tô Việt Nam từ năm 2014, sau 7 năm hoạt động, đây đã trở thành cái tên quen thuộc với người tiêu dùng trong nước. Toyota Yaris có tới 3 biến thể sedan, hatchback và coupe, song khi về Việt Nam, mẫu xe này chỉ được phân phối 1 biển thể duy nhất là hatchback.

    Toyota Yaris 2022 : giá bán, thông số và hình ảnh

    Về Toyota Yarris

    Toyota Yaris 2022 dòng Hatchback, có thể nói là một chiếc xe dành cho phái đẹp. Toyota Yaris được xem là phiên bản 5 cửa của Toyota Vios. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và chính thức được ra mắt những người yêu xe Việt Nam. Yaris 2022 được thiết kế với ngoại hình năng động, trẻ trung, khoác lên đó là gam màu chanh độc đáo. Toyota Yaris hiện đang thu hút và được chào đón bởi đa số phái nữ thành đạt.

    Về Toyota Yarris

    Kiểu dáng:

    Hatchback

    Số cửa:

    5

    Bố trí xi lanh:

    Straight engine

    Kích thước:

    4.145 mm D x 1.730 mm R x 1.500 mm C

    Hệ truyền động:

    Dẫn động cầu trước

    Động cơ:

    1,5 l 4 xi lanh


    Giá Toyota Yarris mới

    Giá xe Toyota Yarris là bao nhiêu? 

    Dòng xeGiá niêm yếtHà NộiTP. HCMTỉnh khác
    Toyota Yarris Hatchback684.000.000788.417.000774.737.000755.737.000


    Giá Toyota Yarris cũ

    • Giá xe Toyota Yaris 2019 từ 630 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Yaris 2018 từ 600 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Yaris 2017 từ 530 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Yaris 2016 từ 510 triệu đồng.
    • Giá xe Toyota Yaris 2015 từ 450 triệu đồng.

    Video về Toyota Yarris


    Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Yarris

    Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi 

    Ưu điểm

    Nhược điểm

    • Xe nhập khẩu nguyên chiếc
    • Tiết kiệm nhiên liệu tốt
    • Khả năng xử lý tuyệt vời
    • Trang bị an toàn và tiện ích phong phú
    • Độ bền cao
    • Thương hiệu uy tín
    • Giá bán cao hơn các đối thủ
    • Hay gặp các lỗi túi khí và lỗi vô lăng


    Màu sắc Toyota Yarris 2022

    Toyota Yarris có những màu nào ?

    Màu xe: Xám, Cam, Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng.

    Màu xe: Xám, Cam, Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng.


    Khả năng vận hành của Toyota Yarris

    Đánh giá khách quan về cảm giác lái

    Toyota Yarris mang đến khả năng di chuyển linh hoạt trong phố, xe vận hành mượt mà và thoải mái. Động cơ có độ vọt nhất định, khá bốc ngay từ những nước ga đầu hay trong dải tốc thấp. Nhìn chung,Yarris 2022 mang lại cảm giác lái hiền hoà, lành tính, phù hợp với khách hàng có gia đình và nhất là chị em phụ nữ. Tuy nhiên, nếu muốn tìm thấy sự phấn khích và thể thao hơn thì khó có thể tìm được ở Yaris.

    Đánh giá khách quan về cảm giác lái

    Hộp số CVT vô cấp trên Yarris còn giúp mang lại khả năng tăng giảm tốc êm ái, không bị gắt. Nhờ đó mức tiêu thụ nhiên liệu cũng tiết kiệm đáng kể. Bên cạnh đó, Toyota Yaris được trang bị trợ lực tay lái điện, vô lăng điều khiển thoải mái, nhẹ nhàng, ngay cả các chị em phụ nữ cũng có thể vần vô lăng một cách dễ dàng. Tuy nhiên, do không có hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên nên việc vô lăng nhẹ sẽ gây cảm giác thiếu sự đằm chắc khi chạy tốc độ cao. Đây vốn cũng là nhược điểm chung của các mẫu xe cỡ nhỏ hạng A hay hạng B. Bởi những xe này chủ yếu được tối ưu dành để đi trong phố.

    Đánh giá khách quan về cảm giác lái

    Ngoài ra, Toyota Yaris cũng sở hữu khung gầm được đánh giá là khá chắc chắn. Hệ thống treo êm ái, mang nhiều điểm đặc trưng của xe cỡ nhỏ đô thị. Khả năng cách âm Toyota Yaris khá tốt, nhất là cách âm môi trường. Xe chỉ ồn nhiều khi tăng tốc hay chạy tốc độ cao song vẫn ở mức chấp nhận được.

    Xếp hạng an toàn của Toyota Yarris

    Xếp hạng an toàn của Toyota Yarris

    Các trang bị an toàn

    • Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA
    • Cân bằng điện tử
    • Kiểm soát lực kéo
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • 7 túi khí
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
    • Camera lùi

    Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2022

    Thông số kỹ thuậtToyota Yaris GToyota Yaris E
    Số chỗ ngồi0505
    Kích thước DxRxC4145 x 1730 x 1500 mm4145 x 1730 x 1500 mm
    Chiều dài cơ sở2550 mm2550 mm
    Trọng lượng không tải1120kg1100kg
    Khoảng sáng gầm135mm135mm
    Bán kính vòng quay5,7m5,7m
    Trọng lượng không tải1120kg1100kg
    Dung tích động cơ1496cc1197cc
    Công suất cực đại107Hp / 6000rpm86Hp / 6000rpm
    Mô-men xoắn cực đại140Nm / 4200 rpm108Nm / 4000 rpm
    Hộp sốVô cấp CVTVô cấp CVT
    Mức tiêu hao nhiên liệu5,8L/100km5,0L/100km
    Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4Euro 4
    Lốp xe185/60 R15185/60 R15
    Bình xăng42L42L
    back
    Carmudi Vietnam
    Đánh giá:
    5/5 (10 đánh giá)
    Chia sẻ
    Tags:
    Tôi cần bán xe cũ